Tham khảo Harel_Skaat

  1. Harel Skaat's name is pronounced "har-EL skaat" (the last name rhymes with Scott)--to hear how the singer pronounces his name, listen to the beginning of the following interview:"הראל סקעת: "יש לי סיכוי של 50 אחוז לזכות, כי אני רק חצי תימני [Harel Skaat: "I have a 50 percent chance of winning, because I'm only half Yemenite"] (bằng tiếng Hebrew). Nana. Ngày 25 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  2. When known, transliterated Hebrew titles of Israeli artistic works are used throughout the article, and after each title's first appearance, the title in both Hebrew and English are included in parenthesis.
  3. "הראל סקעת: "יש לי סיכוי של 50 אחוז לזכות, כי אני רק חצי תימני [Harel Skaat: "I have a 50 percent chance of winning, because I'm only half Yemenite"] (bằng tiếng Hebrew). Nana. Ngày 25 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. Kaminer, Amir (ngày 17 tháng 11 năm 2004). עודני ילד [I'm still a kid] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  5. 1 2 3 Webb, Glen (ngày 24 tháng 2 năm 2010). “Israel: Harel Skaat speaks to Eurovision.tv”. Eurovision. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010. 
  6. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 “Meet Har'el Ska'at – Israel's finest for Oslo 2010”. iba.org.il. Ngày 15 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  7. דור שלישי [Third generation] (bằng tiếng Hebrew). Mooma. Ngày 19 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  8. 1 2 Dalit, Paz. הראל סקעת [Harel Skaat]. bamarom.co.il (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. Gal's quote in Hebrew is "כמעט חסרת מילים
  10. 1 2 “הראל סקעת בגמר” [Harel Skaat finals]. Ynet. Ngày 28 tháng 7 năm 2004. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2010. 
  11. Shiloni, Smadar (ngày 28 tháng 7 năm 2010). הגולשים בחרו: סקעת [Users choose Skaat] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  12. 1 2 “Biography”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2009.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  13. Halfon, Artzi (ngày 16 tháng 8 năm 2004). כולם ראו "כוכב נולד": הרחובות התרוקנו בעת הגמר [Everyone saw "A Star is Born": The streets were empty during the final] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. Mester, Ilan (ngày 9 tháng 2 năm 2010). “Harel Skaat: Israel's promising export”. Ynet. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2010. 
  15. Shiloni, Smadar (ngày 15 tháng 8 năm 2004). העם בחר מויאל [People choose Moyal] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. “Lights out for Middle East Super Star Competitions”. Al Bawaba/Financial Times. Ngày 6 tháng 9 năm 2004. 
  17. Paquin, Nir (ngày 23 tháng 7 năm 2006). “"I am here" – Harel Skaat”. Epoch Times. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  18. “[Harel Skaat, "a hundred young stars"]”. Eonline.co.il (bằng tiếng Hebrew). Ngày 28 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)[liên kết hỏng]
  19. Somvalvifirst=Attila; Cohen, Avi (ngày 13 tháng 11 năm 2005). קלינטון: רבין ידע שהוא מסתכן ומת עבורכם [Clinton: Rabin knew he was taking a risk and died for you] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. הופעות השנה: על מופעי יום העצמאות [Performances this year: the Independence Day shows] (bằng tiếng Hebrew). nrg.co.il. Ngày 19 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  21. Schiff, Berry (ngày 18 tháng 4 năm 2010). בלעדי: משה פרץ והראל סקעת ליום הזיכרון [Exclusive: Moshe Peretz, Harel Skaat, Memorial Day] (bằng tiếng Hebrew). Walla. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  22. Rochas, Ronit (ngày 15 tháng 11 năm 2007). “Hanukkah Review”. Haaretz. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2009. [liên kết hỏng]
  23. פסטיגל על הזמן [Festigal time]. wnet.co.il (bằng tiếng Hebrew). Ngày 29 tháng 11 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  24. Yahav, Yehudit (ngày 15 tháng 11 năm 2004). מופעי חנוכה: מדריך הנחות [Hanukkah Shows: A Guide Discount] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. Kaminer, Amir (ngày 17 tháng 11 năm 2004). עודני ילד [I'm still a kid] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  26. Shirloni, Smadar (ngày 4 tháng 1 năm 2005). מויאל גבר על סקעת בפסטיגל [Festigal: Moyal overcame Skaat] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. Segel, Itai (ngày 17 tháng 8 năm 2005). פעם חשבתי שהעולם הזה מאוד מאוד ורוד [I used to think that this world is very, very pink] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  28. “Coming soon: Cellcom cellular telenovela”. Ynet. Ngày 1 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2010. 
  29. 1 2 “Artist Info”. jpop.com. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2010. 
  30. 1 2 Press, Viva Sarah (ngày 13 tháng 8 năm 2006). “Sabra Sounds”. Jerusalem Post. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2010. 
  31. Singer, Roman (ngày 19 tháng 7 năm 2006). אני ציפור אומרת שירה [I mean a singing bird] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  32. 1 2 הראל סקעת [Harel Skaat]. yosmusic.com (bằng tiếng Hebrew). Tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  33. The writer's quote is: ".לסקעת והכישרון שלו כזמר בעל קול חם ורהוט שיכול להגיע לרמות גבוהות יותר"
  34. Dahlander, Gustav (ngày 29 tháng 5 năm 2010). “Harel Skaat puts his faith in music”. Eurovision. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2010. 
  35. Barnea, Or (ngày 22 tháng 9 năm 2006). השנה של פלסקעת [Year of Skaat] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. Nathanson, Karen (ngày 29 tháng 8 năm 2010). הכל זהב [All gold] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. Stern, Ital (ngày 9 tháng 5 năm 2006). אלבום זהב למטרופולין [Metropolis album gold]. nrg.co.il (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  38. 1 2 Natanson, Or Barnea Keren (ngày 11 tháng 6 năm 2008). צו מניעה נגד סקעת [An injunction against Skaat] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  39. Grossman, Gilad (ngày 28 tháng 8 năm 2008). סקעת עצבים [Skaat's nerves]. Nrg.co.il (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  40. 1 2 3 Moshe, Itai (ngày 30 tháng 7 năm 2010). פורש כנפיים [Spreading wings]. Magazin.org.il (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  41. 1 2 3 Suissa, Eran (ngày 26 tháng 12 năm 2008). קשיים לסקעת בדרך לאירוויזיון [Skaat difficulties in the Eurovision Song Contest]. Nrg.co.il (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  42. Schiff, Berry (ngày 9 tháng 2 năm 2009). “הראל סקעת חוזר להקליט” [Harel Skaat returns to record]. Walla.co.il. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010. 
  43. Perry, Tal (ngày 9 tháng 2 năm 2009). לפשרה פרסום ראשון: הראל סקעת והד ארצי הגיעו [Harel Skaat and Hed Arzi reach a compromise] (bằng tiếng Hebrew). Mako. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  44. 1 2 Barclay, Simon (2010). Eurovision Song Contest: The Complete and Independent Guide 2010. Silverthorn. ISBN 978-1-4457-8415-1
  45. 1 2 דמויות [Figures]. Charts.co.il (bằng tiếng Hebrew). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  46. “A new single for Harel Skaat under the "Aroma Music" label”. Aroma.co.il. Ngày 7 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2010. 
  47. Barnea, Or (ngày 18 tháng 9 năm 2009). “The one who conquered the hearts”. Ynet. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2010. 
  48. Nevo, Assaf (ngày 18 tháng 8 năm 2009). "הראל סקעת שר "סוף [Harel Skaat singing "The End"] (bằng tiếng Hebrew). Mako. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  49. סקעת מקליט ועוד לקט חדשות מקומיות [Skaat recording and collection of local news]. Musicaneto.com (bằng tiếng Hebrew). Ngày 30 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  50. Oren, Amos (ngày 25 tháng 12 năm 2010). “Harel Skaat performance”. Habama.co.il. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2010. 
  51. המצעד השנתי תש"ע 2009 [Annual golden age parade in 2009] (bằng tiếng Hebrew). IBA. Ngày 7 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  52. 1 2 3 Hersonski, Yossi (tháng 9 năm 2009). הראל סקעת [Harel Skaat] (bằng tiếng Hebrew). yosmusic. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  53. The quote in Hebrew in reference to the song "Dmuyot" is "מונולוג של חקר עצמו-נפשו, וידוי חולשותיו, זהו סקעת רגשני מאוד, אלא שהפעם מלוטש יותר"
  54. 1 2 Simm, Jarmo (ngày 22 tháng 4 năm 2010). “'It's going to be amazing, Harel says'”. Eurovision. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2010. 
  55. Hondal, Victor (ngày 29 tháng 12 năm 2009). “News”. ESC Today. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2010. 
  56. “Debate of the Knesset's Education Committee about preparations for the Eurovision Song Contest”. Galilee. Ngày 29 tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  57. Bar-On, Eran (ngày 6 tháng 3 năm 2010). “'Milim’ chosen to represent Israel at Eurovision”. Ynet. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010. 
  58. Ritche, Gayle (ngày 29 tháng 5 năm 2010). “Eurovision Song Contest returns but bookies reckon British entry will bomb”. Daily Record. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010. 
  59. Schiff, Berry (ngày 14 tháng 4 năm 2010). ?סקעת באירוויזיון – בעברית, באנגלית או בשתיהן [Skaat Eurovision Song Contest – in Hebrew, English or both?] (bằng tiếng Hebrew). Walla. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. Henriksen, Arve (ngày 27 tháng 2 năm 2010). “Vil ha levende musikk i ESC” [Live music in the Eurovision Song Contest?] (bằng tiếng Na Uy). Aftenposten. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  61. Hondal, Victor (ngày 20 tháng 5 năm 2010). “Israel: Milim official video released”. ESDC Today. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  62. Segev, Yoav (ngày 29 tháng 5 năm 2010). “Israeli singer Harel Skaat places 14th in European song contest final”. Haaretz. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2010. 
  63. 1 2 Dahlander, Gustav (ngày 18 tháng 5 năm 2010). “Harel Skaat puts his faith in his music”. Eurovision. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010. 
  64. Thompson, Jody (ngày 18 tháng 3 năm 2010). “Israel favourites to win at Eurovision Song Contest as odds slashed that Terry Wogan will return to host event for BBC”. Daily Mirror. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2010. 
  65. 1 2 Bakker, Sietse (ngày 28 tháng 6 năm 2010). “EBU reveals split voting outcome, surprising results”. Eurovision. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2010. 
  66. 2010 is the first year that commentators selected the Marcel Bezençon Award for best artist. In previous years, the award was selected by past winners of the event, Dahlander, Gustav (ngày 18 tháng 5 năm 2010). “Israeli grand slam in the Marcel Bezençon Awards”. Eurovision. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2010. 
  67. Fox, Zoe (ngày 31 tháng 5 năm 2010). “Skaat upbeat after Eurovision letdown”. Jerusalem Post. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2010. 
  68. אלבום חדש להראל סקעת [Harel Skaat's New Album] (bằng tiếng Hebrew). bidur.com. Ngày 29 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  69. "הראל סקעת יככב במחזמר "כמעט שפוי [Harel Skaat Will Star in the Musical,"Almost Insane"]. thepulse.co.il (bằng tiếng Hebrew). Ngày 30 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2012.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. Sidis, Guy (ngày 14 tháng 2 năm 2012). שוב מאופק: הראל סקעת לא מספק את הסחורה [Restrained Again: Harel Skaat Not Delivering the Goods] (bằng tiếng Hebrew). NRG.co.il. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  71. Avital, Avishai (ngày 20 tháng 9 năm 2012). המצעד השנתי תשע"ב 2012 - התוצאות [Annual Parade Tsha'b 2012 - results]. iba.org (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  72. אתם בחרתם: "זיקוקים" הוא שיר השנה תשע"ב [Poll: "Fireworks" is Tsha'b Song of the Year"] (bằng tiếng Hebrew). Nana 10. Ngày 16 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  73. Nevo, Assaf (ngày 21 tháng 5 năm 2010). הראל סקעת בשיר חדש: "מובן לי עכשיו" [Harel Skaat new song: "I understand now"]. mako.co.il (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  74. 1 2 Nevo, Assaf (ngày 11 tháng 11 năm 2009). פופ סקעת [Pop Skaat] (bằng tiếng Hebrew). Reuters. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  75. הראל סקעת בהופעה מיוחדת במועדון זאפה תל-אביבב-9/6/10 שעה 20:30 מוזיקה [Music: Harel Skaat special concert Zappa club in Tel-Aviv at 20:30 on 9/6/10]. local.co.il (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  76. הראל סקעת מזמין אתכם להופעה [Harel Skaat invites you to a show]. mako.co.il (bằng tiếng Hebrew). Ngày 7 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  77. Hadas, Niv (ngày 24 tháng 7 năm 2010). “Another prodigy in the Gainsbourg dynasty”. Haaretz. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2010. 
  78. 1 2 Израильского певца "убрали" со "Славянского базара" из-за политики [Israeli singer "removed" from the "Slavonic Bazaar" because of policy] (bằng tiếng Nga). TUT.BY. Ngày 19 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  79. כאן הראל סקעת, פריז [Hello Harel Skaat, Paris] (bằng tiếng Hebrew). Mako. Ngày 2 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  80. Segev, Yoav (ngày 29 tháng 5 năm 2010). “Israeli singer Harel Skaat places 14th in European song contest finale”. Haaretz. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2010. 
  81. Oren, Amos (ngày 25 tháng 12 năm 2009). הראל סקעת בהופעה [Review: Harel Skaat performance] (bằng tiếng Hebrew). habama.co.il. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  82. The quote in Hebrew is: "הראל סקעת, הזמר הכי לוהט בישראל 2006–2007"
  83. 1 2 סיכום עשור במוזיקה הישראלית [Decade summary of Israeli music] (bằng tiếng Hebrew). mouse.co.il. Ngày 17 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  84. גאון נגד נינט וסקעת [Genius against Ninette, Skaat]. mooma.mako.co.il (bằng tiếng Hebrew). Ngày 27 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  85. כה רחוקה [So far]. nrg.co.il (bằng tiếng Hebrew). Ngày 19 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  86. Smash, June; Weiss, Eric (ngày 10 tháng 6 năm 2006). ישר כמו פלס [Straight as a spirit level] (bằng tiếng Hebrew). nrg.co.il. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  87. Skaat's quote in Hebrew is: ".המשאלה שלי הייתה תמיד להיות זמר, ואני עדיין עובד על זה. החכמה היא להישאר עם המשאלה ולשרוד את זה", הראל סקעת [Harel Skaat]. eonline.co.il (bằng tiếng Hebrew). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  88. Motti, Regev; Seroussi, Edwin (2004). Popular Music and National Culture in Israel. University of California Press. tr. 213–227. ISBN 0-520-23652-1
  89. גלי עטרי תצדיע לזמר התימני [Gali Atari Yemenite singer salute] (bằng tiếng Hebrew). Walla. Ngày 18 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  90. “Sex-change singer causes a stir in Israel”. BBC News. Ngày 26 tháng 11 năm 1997. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2010. 
  91. “Achinoam Nini”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2010. 
  92. 1 2 Schiff, Berry (ngày 23 tháng 7 năm 2010). הראל סקעת ישתף פעולה עם מפיק זוכה גראמי [Harel Skaat to work with Grammy winning producer] (bằng tiếng Hebrew). Walla. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  93. עידן רייכל, שרית חדד ואייל גולן זכו בפרסים במצעד עשור [Idan Raichel, Eyal Golan, Sarit Hadad won parade awards of the decade]. mouse.co.il (bằng tiếng Hebrew). Ngày 16 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  94. "ממעמקים" הוא שיר העשור [Depths "is song of the decade"] (bằng tiếng Hebrew). Galgalatz. Ngày 16 tháng 10 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  95. אייל גולן קיבל אישור להופיע ב"מופע העשור". קבלו את המקומות 40-21 במצעד [Eyal Golan received permission to appear in the show of the decade. Check out the March places 21–40] (bằng tiếng Hebrew). Mako.co.il. Ngày 14 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  96. השיר הנבחר: "ממעמקים" של עידן רייכל [Song Selection: 'Depths' by Idan Raichel] (bằng tiếng Hebrew). news1.co.il. Ngày 16 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  97. שיר העשור: ממעמקים של הפרויקט של עידן רייכל [Song of the decade:Depths by the Idan Raichel Project] (bằng tiếng Hebrew). charts.co.il. Ngày 15 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  98. Nevo, Asaf (ngày 22 tháng 10 năm 2010). הראל סקעת מודה בנטיותיו המיניות [Harel Skaat Comes Out] (bằng tiếng Hebrew). mako. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  99. Grant, Anthony (ngày 30 tháng 3 năm 2011). “Asked and Answered - Harel Skaat”. The New York Times. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012. 
  100. Fyler, Boaz (ngày 31 tháng 7 năm 2010). “Tel Aviv: Thousands mark year since gay club murder”. Ynet. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2010. 
  101. Cohen, Avi (ngày 2 tháng 8 năm 2010). “Two killed in Tel Aviv shooting”. Ynet. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2010. 
  102. גל אוחובסקי: שמח בשביל סקעת שהוא יצא מהארון [Gal Uchovsky: Happy for Skaat that he came out] (bằng tiếng Hebrew). Mako. Ngày 26 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  103. Israel 2019 elections: Meet the LGBTQ candidates A Wider Bridge, ngày 19 tháng 3 năm 2019
  104. הראל סקעת הצטרף לקבוצת רכישה במגדלי הצעירים בת"א [Harel Skaat joined young in Tel Aviv Towers Purchase]. realestatetoday.co.il (bằng tiếng Hebrew). Ngày 15 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  105. Heruti, Tali (ngày 2 tháng 11 năm 2006). הלב של הסלבז [The heart of Ahslabaza] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  106. Avraham, Haim (ngày 9 tháng 11 năm 2008). הראל סקעת מתגייס למען ילדי פנימיות [Harel Skaat recruited to help students at boarding schools] (bằng tiếng Hebrew). Walla. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  107. Bashan, Hadash (ngày 9 tháng 9 năm 2009). יש לי רומן עם עצמי [I have an affair with myself] (bằng tiếng Hebrew). Ynet. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  108. אין עוד סיכוי [No More Chance] (bằng tiếng Hebrew). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  109. ואת [And You] (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  110. כמה עוד אפשר [How Much] (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  111. משהו ממני [Something from Me] (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  112. כל הציפורים [All the Birds] (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  113. אם הוא ילך [If He Goes] (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  114. מובן לי עכשיו [It's Clear to Me Now] (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  115. בואי היום [Come Today] (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  116. סוף [End] (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  117. עוד יאיר עלי [His Light Will Shine on Me] (bằng tiếng Hebrew). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  118. מילים [Words] (bằng tiếng Hebrew). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  119. הראל סקעת בסינגל חדש: תהיה לי אהבה [Harel Skaat's New Single: I Will Have Love] (bằng tiếng Hebrew). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2011.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)